| [đập tan] |
| | to defeat completely; to shatter; to crush |
| | đập tan kế hoạch hậu chiến của địch |
| to crush the enemy postwar scheme |
| | kịp thời đập tan một âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân |
| to opportunely crush a scheme for overthrowing the people's power |
| | đập tan lý lẽ của đối phương |
| to dispose devastatingly of adverse arguments |